Tuesday, July 14, 2009

HÃY DÙNG CHỮ "BỨT RỨT" THAY VÌ "BỨC XÚC"


Hãy dùng chữ "bứt rứt" thay vì "bức xúc"
30/06/2009
http://www.belinew.com/index.php?option=com_content&task=view&id=11170&Itemid=77
Tìm các từ điển tiếng Việt thì không thấy chữ "buc xuc", mà chỉ thấy "Day dứt, không yên lòng: Trong lòng bứt rứt; nghĩ đến chuyện đó là bứt rứt, ân hận."

Sau khi Việt-Nam có internet thì người Việt hải ngoại đọc thấy chữ "buc xuc" (viết không có dấu), tìm các từ điển tiếng Việt thì không thấy. Trong các ngày qua, trên đài truyền hình VTV4, chúng tôi coi và nghe được rất nhiều đại biểu phát biểu trong Quốc Hội ở Việt Nam: "rất bức xúc về các dự án bô-xít ở Tây Nguyên ...".

Chúng tôi đã tìm hiểu trên internet nghĩa của chữ "bức xúc" qua những từ điển trực tuyến (online dictionary). Chúng tôi ghi nhận đa số các từ điển khác đều sử dụng lại những định nghĩa và công trình từ điển Việt Nam miễn phí (1997-2004 The Free Vietnamese Dictionary Project) của Tiến Sĩ Hồ Ngọc Đức:
http://www.informatik.uni-leipzig.de/~duc/Dict/
http://vi.wiktionary.org/wiki/

Việt-Việt
bức xúc
(không có
trong http://www.informatik.uni-leipzig.de/~duc/Dict/ )

Việt-Anh
bức xúc * Pressing (sic - có lẽ không đúng nghĩa)
bức rút * Urgent, pressing

Anh-Việt
pressing /'presiɳ/ tính từ

* thúc bách, cấp bách, cấp thiết gấp
- pressing need: điều cần gấp

* nài nỉ, nài ép
- a pressing invitation: lời mời nài nỉ

Việt-Pháp
bức xúc

* pressant; impérieux (sic - có lẽ không đúng nghĩa)
bức rút

* urgent; pressant
- Công_việc bức_rút : affaire urgente

* forcer à se retirer
- Quân_địch bị bứt rút : l'ennemi est forcé à se retirer

Pháp-Việt
pressant tính từ

* thúc bách, cấp thiết
- Affaire pressante: việc cấp thiết

* thôi thúc
- Créancier pressant: chủ nợ thôi thúc
impérieux tính từ

* hống hách
- Ton impérieux: giọng hống hách

* khẩn thiết, cấp thiết
- Besoin impérieux: nhu cầu khẩn thiết
urgent tính từ

* khẩn cấp
- Une affaire urgente: một việc khẩn cấp

Việt-Việt
bứt rứt
* tt.
1. Có cảm giác khó chịu trong da thịt: chân tay bứt rứt; ngứa ngáy bứt rứt sau lưng.
2. Day dứt, không yên lòng: Trong lòng bứt rứt; nghĩ đến chuyện đó là bứt rứt, ân hận.

Việt-Anh
bứt rứt: Fidgety, uneasy, restless

Anh-Việt
fidgety /'fidʤiti/ tính từ

* hay cựa quậy
* bồn chồn, sốt ruột, lo lắng, đứng ngồi không yên
uneasy /ʌn'i:zi/ tính từ

* không thoải mái, bực bội, bứt rứt, khó chịu
* lo lắng, băng khoăn
* phiền phức, rầy rà
- uneasy situation: tình hình phiền phức

* (y học) không yên
- an uneasy sleep: một giấc ngủ không yên

* (từ cổ,nghĩa cổ) khó, khó khăn
restless /'restlis/ tính từ

* không nghỉ, không ngừng
* không yên, luôn luôn động đậy, hiếu động
* không nghỉ được, không ngủ được, thao thức; bồn chồn, áy náy
- a restless night: một đêm thao thức
- he looked restless all the time: anh ta trông có vẻ bồn chồn sốt ruột

Việt-Pháp
bứt rứt: tourmenté; agité; en proie aux tourments; déchiré par les scrupules


Pháp-Việt
tourmenté
tính từ

* day dứt, bứt rứt, băn khoăn
- Conscience tourmentée: lương tâm day dứt
- Visage tourmenté: mặt có vẻ băn khoăn

* sóng gió ba đào
- Mer tourmentée: biển nổi sóng, biển động
- Vie tourmentée: cuộc đời sóng gió

* không đều đặn, gồ ghề
* gò gẫm
- Style tourmenté: lời văn gò gẫm

* rườm rà
- Dessin tourmenté: bức vẽ rườm rà
agité tính từ

* động, không yên
- Mer agitée: biển động
- Sommeil agité: giấc ngủ không yên

* sóng gió- Vie agitée: cuộc đời sóng gió

Do đó, hiện nay những người ở Việt Nam sử dụng chữ "bức xúc" có nghĩa là "bứt rứt, bồn chồn, sốt ruột, lo lắng, day dứt, băn khoăn".


Usage of the Word Viet Kieu
2 tháng 3, 2009
(Vietnam Studies Group - University of Washington)

trích đoạn liên quan đến chữ "bức xúc"
...the rage of the extreme anticommunist elements in the overseas Vietnamese communities upon hearing these words:
(tạm dịch: cộng đồng chống cộng quá khích nổi khùng khi nghe những chữ sau đây:)
1) current use of "thông tin" for information or news (instead of "tin tức" or "tin" in South Vietnam at that time, because a South Vietnamese at that time would say "tin chó bị xe cán" --news about a dog run over by a car-- and not "thông tin chó bị xe cán", which would mean at that time " communicating the news of a dog being run over by a car")
2)currrent use of "khẩn trương" (emergency) instead of "nhanh lên", "cấp bách"
3) curent use of "rất ấn tượng" (very impressive) instead of " rất đáng ghi nhớ",
4) Currrent use of "bức xúc" (oppressive, tense) instead of "dồn ép", "đè nén", căng thẳng"
5) current use of "cú xốc" (shock) instead of "bàng hoàng","kinh hãi"
6) current "xử lý" (manage, handle) instead of ""giải quyết"
7) current "quan chức" (officials) instead of "viên chức"
8) current "đăng ký" (registration) instead of "ghi danh"
9) current "có khả năng mưa" (likely to rain) instead of "có thể mưa"
10) current" kênh phát sóng" CNN (channel CNN) instead of "đài CNN"
11) current words "tham quan" (visit) instead of "thăm viếng", "du ngoạn"
12) current words "sự cố" instead of "trở ngại", "trục trặc"
13) current words "tranh thủ" (endeavor , in a hurry) instead of "cố gắng", "mau lên"
14) current words "tư liệu " (documents, data) instead of "tài liệu" , "dữ kiện"

An extremist antiCommunist overeseas Vietnamese would be even madder if he hears someone says" "xưởng đẻ" (maternity clinic) instead of his favored words "Nhà bảo sanh",or " nhà ỉa" (water closet, toilet room) instead of "cầu tiêu", or "anh muốn quản lý đời em" (I want to marry you) instead of "anh muốn cưới em", and would suspect the speaking .person of being pro-Communist" or "Communist sleeper" ( Cộng Sản nằm vùng).

As you can see, THERE ARE WORSE POLITICAL CONNOTATIONS IN THESE WORDS THAN THE NORMAL WORDS "VIỆT kIỀU".
Again, thank Steve Maxner for judiciously redressing the balance about the words "Việt Kiều".

Tai Van Ta
http://www.lib.washington.edu/southeastasia/vsg/elist_2009/Usuage%20of%20the%20Word%20Viet%20Kieu.html
(bài dài, tìm "Tai Van Ta", sẽ thấy ở giữa bài)

Do đó, người Việt hải ngoại hãy dùng chữ "bứt rứt" cho đúng ý nghĩa thay vì "bức xúc".


No comments: